Xem Nhiều 3/2023 #️ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 ( Unit 1 # Top 5 Trend | Maiphuongus.net

Xem Nhiều 3/2023 # Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 ( Unit 1 # Top 5 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 ( Unit 1 mới nhất trên website Maiphuongus.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 10 của tất cả 16 unit( phần 1) đầy đủ và chi tiết giúp học sinh tra từ, soạn bài dễ dàng hơn và học thuộc nhanh hơn. Từ vựng được chia theo từng đơn vị bài học, có cả cách phiên âm ngay bên cạnh giúp học sinh có khả năng tự đọc từ và học từ.

– Daily routine(n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày

– Bank(n) [bæηk] : bờ

– Boil (v) [bɔil]: luộc, đun sôi(nước)

– Plough(v) [plau]: cày( ruộng)

– Harrow(v) [‘hærou]: bừa(ruộng)

– Plot of land(exp): thửa ruộng

– Fellow peasant(exp): bạn nông dân

– Lead(v) [led]: dẫn, dắt(trâu)

– Buffalo(n) [‘bʌfəlou]: con trâu

– Field(n) [fi:ld]:đồng ruộng, cánh đồng

– Pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)

– Chat(v) [t∫æt]=talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu

– Crop(n) [krɔp]: vụ, mùa

– Do the transplanting(exp) [træns’plɑ:ntin]: cấy( lúa)

– Be contented with(exp) [kən’tentid]=be satisfied with(exp)[‘sætisfaid]: hàilòng

-Go off =ring(v): reo leo, reng len( chuông)

-Get ready [get ‘redi]= prepare(v) [pri’peə]: chuẩn bị

-Be disappointed with(exp) [disə’pɔint]: thất vọng

-Be interested in(exp) [‘intristid] : thích thú, quan tâm

-Local tobacco: [‘loukəl tə’bækou] : thuốc lào

-Cue(n) [kju:] : sự gợi ý, lời ám chỉ

-Alarm(n) [ə’lɑ:m]=alarm clock: đồng hồ báo thức

-Break(n) [breik]: sự nghỉ

-Take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng

-Take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)

-Neighbor(n) [‘neibə]: người láng giềng

-Option(n) [‘ɔp∫n]sự chọn lựa, quyền lựa chọn

– Go and see(exp)=visit(v) [‘vizit]: viếng thăm

– Occupation(n) [,ɒkjʊ’pei∫n]= job(n) [dʒɔb]: nghề nghiệp, công việc.

Timetable(n) [‘taimtəbl]=schedule(n) [‘∫edju:l; ‘skedʒul]: thời gian biểu, thời khóa biểu .

Weekly(n) [‘wi:kli]: hằng tuần

Civic education(n) [‘sivik edju:’kei∫n]: giáo dục công dân

Technology(n) [tek’nɔlədʒi]: công nghệ học

Maths(n) [mæθ]: tóan học

Music(n) [‘mju:zik]:nhạc, âm nhạc

Literature(n) [‘litrət∫ə] : văn chương, văn học

Information technology(n) [ infə’mei∫n tek’nɔlədʒi ] : công nghệ thông tin.

Geography(n) [dʒi’ɔgrəfi] : địa lý học

History(n) [‘histri] : lịch sử học

Chemistry(n) [‘kemistri]: hoá học

Class meeting [klɑ:s ‘mi:tiη]: sinh họat lớp

Informatics(n) [,infə:’mætiks]: tin học

Lesson(n) [‘lesn] : bài học

Class(n) [klɑ:s] : giờ học, buổi học

Physics(n) [‘fiziks]: vật lý học

Physical education (n) [‘fizikl edju:’kei∫n]: giáo dục thể chất

Biology(n) [bai’ɔlədʒi]: sinh vật học

Reading: Listening:

international(a):thuộc về quốc tế semester(n): học kỳ

flat(n): căn hộ Writing:

narrow(a): chật chội occasion(n): dịp

corner shop:của hàng ở góc phố occupation(n): nghề nghiệp

marital status: tình trạng hôn nhân applicable(a): có thể áp dụng

stuck(a): bị tắt, bị kẹt

attitude(n): thái độ

opinion(n): ý kiến Language focus:

profession(n):nghề nghiệp marvellous(a): kỳ lạ, kỳ diệu

Speaking: nervous(a): lo lắng

awful(a): dễ sợ, khủng khiếp improve(v): cải thiện, cải tiến

headache(n): đau đầu consider(v): xem xét

backache(n): đau lưng threaten(v): sợ hãi

toothache(n): đau răng situation(n): tình huống, hoàn cảnh

Mass [ mæs] (n) : số nhiều

Medium [‘mi:diəm] (s.n) :phương tiên truyền thông

Media [‘mi:diə] (pl.n) :

Mass media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

Channel [‘t∫ænl] (n) :kênh truyền hình

Population and Development : [,pɔpju’lei∫n] [di’veləpmənt]: dân số và phát triển

TV series (n) [‘siəri:z]: fim truyền hình dài tập

Folk songs (n) [fouk]: nhạc dân tộc

New headlines (n) [‘hedlain] : điểm tin chính

Weather Forecast (n) [‘fɔ:kæ:st] : dự báo thời tiết

Quiz show [kwiz]: trò chơi truyề hình

Portrait of life (n) :[‘pɔ:trit] chân dung cuộc sống

Documentary (n) [,dɔkju’mentri]: phim tài liệu

Wildlife World (n) [‘waildlaif]: thề giới thiên nhiên hoang dã

Around the world : vòng quanh thế giới

Adventure (n) [əd’vent∫ə(r)]cuộc phiêu lưu

Road of life : đường đời

Punishment (n) [‘pʌni∫mənt]: sự trừng phạt

People’s Army (n) [‘a:mi]: quân đội nhân dân

Drama (n) [‘dra:mə] : kịch

Culture (n)[‘kʌlt∫ə]: văn hóa

Education (n) [,edju’kei∫n]: giáo dục

Comedy (n)[‘kɔmidi] : hài kịch

Cartoon (n) [ka:’tu:n]:hoạt hình

SPEAKING:

Provide (v)[prə’vaid]: cung cấp

Deliver (v): [di’livə] phát biểu, bày tỏ

Feature (n)[‘fi:t∫ə]: nét đặc trung

Distinctive (a) [dis’tiηktiv]: nổi bật

In common[‘kɔmən]: chung

Cloudy (a) : có mây

Cimb (v) [klaim]: leo

In spite of : mặc dù = Despite

Happen (v)[‘hæpən] : xảy ra

Advantage (n)[əd’vantidʒ] : sự thuận lợi

Memorable (a)[‘memərəbl]: đáng ghi nhớ

Present (v) [‘preznt]: trình bày

Effective (a)[‘ifektiv] : hữu hiệu

Entertain (v) [,entə’tein]: giải trí

Enjoyable (a) [in’dʒɔiəbl]:vui thích

Increase (v) [in’kri:s]: tăng thêm

Popularity (n)[,pɔpju’lærəti]:tính đại chúng, tính phổ biến

Aware ( + of ) (a) [ə’weə]: nhận thấy

Global (a)[‘gləubl]: toàn cầu

Responsibility (n)[ris,pɔnsə’biləti]: trách nhiệm

Passive (a) [‘pæsiv]: thụ động

Brain (n)[brein] : não

Encourage (v) [in’kʌridʒ]:khuyến khích

Violent (a)[‘vaiələnt]: hung tợn, bọa lực

Interfere (v)[,intə’fiə]: can thiệp vài, xen vào

Communication (n)[kə,mju:ni’kei∫n]: giao tiếp

LANGUAGE FOCUS:

Destroy (v) [dis’trɔi]: phá hủy

Statue of Liberty (n) [‘stæt∫u:][‘libəti]: tượng Nữ thần tự do ở Mỹ

Quarrel (v)[‘kwɔrəl]: cãi nhau

Appointment (n) [ə’pɔintmənt]:cuộc họp, cuộc hẹn

Manage (v) [‘mænidʒ]: trông nom, quản lý

Council (n) [‘kaunsl]: hội đồng

Demolish (v)[di’mɔli∫]: phả hủy

Shortage (n) [‘∫ɔ:tidʒ]:sự thiếu hụt

Condition (n)[ kən’di∫n]: điều kiện

Từ Vựng Unit 1 Lớp 10 Family Life

Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 1 Tiếng Anh 10 mới Family Life

Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.

Đáp ứng nhu cầu học tốt tiếng Anh lớp 10 năm 2020 – 2021, chúng tôi đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 cũng như bài tập, ôn tập tiếng Anh theo từng chuyên đề, theo từng bài học khác nhau trong chương trình mới và chương trình cũ của bộ GD-ĐT. chúng tôi mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 10 cả năm hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life

Nằm trong tập tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 chương trình mới theo từng Unit, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 1 lớp 10 Family Life gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 10. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!

2. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình

3. chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà

4. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp

5. critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính

6. enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ

7. equally shared parenting /ˈiːkwəli – ʃeə(r)d – ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái

8. extended family /ɪkˈstendɪd – ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống

9. (household) finances /ˈhaʊshəʊld – ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)

10. financial burden /faɪˈnænʃl – ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc

11. gender convergence / ˈdʒendə(r) – kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung

12. grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa

13. heavy lifting /hevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng

14. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ

15. iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)

16. laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi

17. lay (the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm

18. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống

19. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng

20. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm

Ngoài ra, chúng tôi đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập lớp 10 THPT miễn phí trên Facebook: . Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu đầy đủ các môn học mới nhất.

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10

Download Now: Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF………. Một ngày trong cuộc sống của….

UNIT 2:SCHOOL TALKS – Những buổi nói chuyện ở trường

UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND– Lí lịch con người

UNIT 4: SPECIAL EDUCATION – Giáo dục đặc biệt

UNIT 5. TECHNOLOGY AND YOU – UNIT 6. AN EXCURSION – Một chuyến du ngoạn UNIT 8. THE STORY OF MY VILLAGE – Chuyện làng tôi Công nghệ và bạn UNIT 10: CONSERVATION – Bảo tồn UNIT 12: MUSIC – UNIT 13: FILMS AND CINEMA – UNIT 14. THE WORLD CUP – UNIT 15: CITIES – Các thành phố Cúp thế giới Phim và điện ảnh Âm nhạc

UNIT 7. THE MASS MEDIA – Phương tiện truyền thông đại chúng

UNIT 9. UNDERSEA WORLD – Thế giới dưới biển

oversized [‘ouvəsaizd] (adj): quá khổ, ngoại khổ

contribute [kən’tribju:t] (v): đóng góp, góp phần

biodiversity [,baioui dai’və:siti] (n): đa dạng sinh học

maintain [mein’tein] (v): duy trì

at stake: thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ

refer [ri’fə:] to (v): quy, quy vào

balanced [‘bælənst] (adj): cân bằng, ổn định

analyse [‘ænəlaiz] : analyze [‘ænəlaiz] (v): phân tích

experiment [iks’periment] (n): cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

UNIT 11: NATIONAL PARKS – Công viên quốc gia

1.The Empire [’empaiə] State Building : tòa nhà văn phòng New York.

2.The United Nations Headquarters [‘hed’kwɔ:təz]: trụ sở liên hợp quốc

3.Times Square [‘taimz,skweə] : quảng trường thời đại

4.Central Park: [‘sentrəl, pɑ:k]: công viên trung tâm

5.well-known (a) [‘Wel ‘noun]: nổi tiếng

6.state (n) [steit]: bang

7.at the point [pɔint]: tại nơi, tại điểm

8.mingle [‘miηgl] (v) (with sth): hòa tan

9.harbour (n) [‘hɑ:bə]: cảng

10.metropolitan (a) [,metrə’pɔlitən]: thuộc về thủ đô, đô thị

11.region (n) [‘ri:dʒən]: khu vực

12.population (n) [,pɔpju’lei∫n]: dân số

13.found (v) [faund]: thành lập

14.take over (v) [‘teik’ouvə]: tiếp quản

15.finance (n) [fai’næns]: tài chính

16.characterise (v) [‘kæriktəraiz]: nét đặc trưng

17.The Statue of liberty (n): tượng Nữ thần tự do.

18.art gallery (n) [ɑ:t,’gæləri]: phong trưng bày nghệ thuật

20.communication (n) [kə,mju:ni’kei∫n]: thông tin liên lạc.

21.national holiday (n) [‘næ∫nəl,’hɔlədi]: ngày nghỉ lễ cả nước

22.transport (n) [‘trænspɔ:t] : giao thông

23.reserved (a) [ri’zə:vd]: dè dặt, kín đáo.

24.A.D. ( anno domini) : sau công nguyên

UNIT 16: HISTORICAL PLACES – Địa danh lịch sử

25.B.C. ( before christ): trước công nguyên

26.be situated [‘sitjueitid] (a): nằm ở

27.be famous [‘feiməs] for (sth) (a): nổi tiếng bến bởi cái gì

28.historic (a) [his’tɔrik]: lịch sử

29.cathedral (n) [kə’θi:drəl]: thánh đường, nhà thờ lớn

30.House of Parliament (n): tòa nghị viện

31.ideal (a) [ai’diəl]: lí tưởng

32.get away [ə’wei] from (sth): tránh xa

Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 1 : Phần Mềm Học Tiếng Anh Cho Học Sinh Lớp 1

Nhiều nghiên cứu cho rằng, trẻ em tiếp xúc với ngoại ngữ sớm có khả năng phát triển não bộ, tư duy sáng tạo và linh hoạt hơn. Việc cho con tiếp cận với ngôn ngữ sớm khiến cho quá trình thẩm thấu ngoại ngữ qua các bài hát, các hoạt động thể chất phong phú, vui vẻ, các trò chơi, các câu chuyện hay các cuộc hội thoại trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Lớp 1 chính là bước khởi đầu cho các em học tiếng Anh theo một lộ trình phù hợp nhất và phát triển ngôn ngữ hiệu quả nhất. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ cho các bậc phụ huynh cách dạy trẻ học từ vựng tiếng Anh lớp 1. Đồng thời giới thiệu về một số phần mềm học tiếng Anh cho học sinh lớp 1.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 1

Học từ vựng tiếng Anh lớp 1

2. Học từ vựng thông qua hình ảnh

Trẻ con thường rất thích đọc truyện tranh. Nắm bắt được tâm lí này, Step Up khuyên bạn nên cho bé học từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông qua hình ảnh. Bạn có thể mua cho bé những cuốn truyện tranh bằng tiếng Anh đơn giản. Bên cạnh việc học từ vựng qua các sách giáo khoa, bạn có thể cho bé đọc truyện tranh song ngữ. Những cuốn truyện dành cho thiếu nhi thường được viết bởi các từ ngữ đơn giản, dễ hiểu. Sẽ không quá khó để các bé có thể tiếp nhận thông tin. Bên cạnh đó bạn có thể mua cho bé những bộ từ điển bằng hình ảnh. Bé sẽ thích thú hơn rất nhiều so với việc học từ vựng bằng từ điển giấy thông thường đấy.

3. Học từ vựng qua trò chơi, bài hát

Học từ vựng qua trò chơi

Thay vì bắt bé ngồi vào bàn và học một cách nhàm chán, bạn hãy thử những cách học mới. Hãy cho bé học từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông qua trò chơi, bài hát. Mỗi buổi học bạn có thể dành ra 15 – 20 phút để dạy bé các bài hát tiếng Anh. Ban đầu bé có thể chưa hiểu hết ý nghĩa bài hát nhưng ngày nào cũng được học bé sẽ dễ dàng ghi nhớ hơn. Bên cạnh đó hãy tổ chức cho bé một số trò chơi trong lúc học. Việc học sẽ khiến bé cảm thấy chán dần nhưng khi lồng ghép các trò chơi vào bé sẽ thấy hứng thú hơn.

4. Học đi đôi với hành

Học đi đôi với hành

Nếu bạn muốn dạy con học từ vựng tiếng Anh lớp 1 hiệu quả nhưng khả năng tiếng Anh của bản thân còn hạn chế thì Step Up gợi ý cho bạn bộ sách giúp nâng cao khả năng từ vựng để có thể tự tin dạy con học. Đó là bộ từ vựng gồm 3 cuốn: Hack não 1500 từ tiếng Anh và Hack não nâng cao tập A, B.

Phần mềm học tiếng Anh cho học sinh lớp 1

Ứng dụng học tiếng Anh cho bé Alokiddy được phát triển bởi Công ty Cổ Phần Công Nghệ và Giáo Dục KSC. Ứng dụng học tiếng Anh trẻ em Alokiddy được phát triển trên điện thoại di động trên 2 nền tảng IOS và Android. App dành cho trẻ em có độ tuổi từ 3 – 14 tuổi. Chương trình học bao gồm các bài học được xây dựng theo một lộ trình chuẩn Young Learners Cambridge giúp bé được học bài bản ngay từ đầu. Là một trong những ứng dụng học tiếng Anh trẻ em chất lượng, tiện ích nên được rất nhiều ba mẹ sử dụng cho các bé mới bắt đầu học tiếng Anh.

Phần mềm Alokiddy

Hệ thống bài học bao gồm các hình ảnh, video sinh động hấp dẫn cho bé

Bé có khả năng tự học trên Video mà không cần có sự hướng dẫn của người lớn

Hệ thống bài học được xây dựng các mẫu câu, từ vựng, luyện tập, trò chơi, bài hát cho bé giúp trẻ tăng hứng thú khi học.

Bé được phát triển toàn diện tất cả các kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết thành thạo khi trải nghiệm hết ứng dụng

2. Phonics Learning Box UK

Phonics Learning Box UK là phần mềm học tiếng Anh dành cho tiếng Anh thiếu nhi nhằm phát triển tư duy, nâng cao nhận thức và tính ham học hỏi của các em, giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Phần mềm Learning Box UK được chia làm nhiều cấp độ khác nhau giúp phân loại trình độ tiếng Anh cho các em và giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Phần mềm Phonics Learning English Box

3. English by picture

English by Picture phần mềm học tiếng Anh bằng hình ảnh cho trẻ em cung cấp những hình ảnh từ vựng tiếng Anh giúp các em học nhanh, nhớ lâu. Với phần mềm học tiếng Anh bằng hình ảnh này phù hợp với tiếng Anh thiếu nhi với những cấp độ từ tiếng Anh mẫu giáo đến tiếng Anh lớp 1,2,3,4,5 dành cho các em. Đây cũng được đánh giá là phần mềm học tiếng Anh lớp 5 thú vị và hiệu quả cho các em.

Phần mềm English by Picture

Học từ vựng tiếng Anh lớp 1 thực sự rất quan trọng cho cả quá trình học ngoại ngữ của bé sau này. Vì vậy hi vọng các bậc phụ huynh hãy tìm hiểu kỹ lưỡng, chọn ra các phương pháp dạy học đúng đắn để giúp các bé có thể học tiếng Anh một cách thích thú và yêu thích nó.

Bạn đang xem bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 ( Unit 1 trên website Maiphuongus.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!