Hoc tieng anh van phong đang là nhu cầu cấp thiết của rất người đang và sẽ bước chân vào giới văn phòng. Tuy nhiên, họ lại không có thời gian để tham gia các lớp học do quỹ thời gian eo hẹp, hoặc họ cảm thấy ngán ngẩm với việc chen chúc giữa lúc giao thông tắc nghẽn để mau mau, mải mải vào các lớp học mà hiệu quả đạt được, đôi khi, không như mong muốn.
I .Những từ vựng cơ bản dùng trong giao tiếp tiếng anh văn phòng
Office managerment- Quản trị hành chính văn phòng.
Administrative assistant- Trợ lí hành chính.
Information manager- Trưởng phòng thông tin
Receptionist- Lễ tân
Mail clerk- Nhân viên thư tín
File clerk- Nhân viên lưu trữ hồ sơ
The office function- Chức năng hành chính văn phòng
Office work- Công việc hành chính văn phòng
Paper handling- Xử lý công văn giấy tờ
Office planning- Hoạch định hành chính văn phòng
Strategic planning- Hoạch định chiến lược
Functional centralization- Tập trung vào một địa bàn
Functional centralization- Tập trung theo chức năng
Intelligent copier operator- Nhân viên điều hành máy in thông minh
Officer services- Dịch vụ hành chính văn phòng
Intradepartment relationship- Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
Customers relationship- Mối quan hệ với khách hàng
Processional relationship- Mối quan hệ nghề nghiệp
Controlling- Kiểm tra
Monitoring- Kiểm soát
II. Những câu giao tiếp căn bản
How long have you worked here?- Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
How long does it take you to get to work?- Bạn đi đến cơ quan mất bao lâu?
I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today.- Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.
Will I get travelling expenses?- Tôi có được thanh toán chi phí đi lại không?
Will I get paid for overtime?- Tôi có được trả lương làm việc thêm giờ không?