Toán lớp 12: Bất phương trình logarit
Trắc nghiệm giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ
Bài 1: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x-5log 2 x-6 ≤ 0 là
Đặt t=log 2 x .
Bất phương trình trở thành
Bài 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 (2-x)+4log 2(2-x) ≥ 5.
Hiển thị đáp án
Đáp án : A Giải thích :Điều kiện x < 2 .
Đặt t=log 2(2-x) .
Bất phương trình trở thành
Đặt t=lnx .
Bất phương trình trở thành
Bài 5: Nghiệm của bất phương trình log 22 x-3log 2 x ≤ -2.
Bài 6: Tập nghiệm của bất phương trình ln 2 x-3lnx+2 ≥ 0 là
Đặt t=lnx .
Bất phương trình trở thành
Đặt t=log 2 x, bất phương trình trở thành
So với điều kiện tập nghiệm của bất phương trình là
Bài 8: Cho bất phương trình sau. Nếu đặt t=log 2 x, ta được bất phương trình nào sau đây?
Bài 9: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x 5-25log 3x 2-750 ≤ 0 là
A. 925480. B. 38556. C. 378225. D. 388639.
log 32 x 5-25log 3x 2-750 ≤ 0 ⇔ 25log 3x-50log 3x 2-750 ≤ 0 ⇔ log 32 x-2log 3x 2-30 ≤ 0
Đặt t=log 3 x, ta được bất phương trình
suy ra tập tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình là S={1;2;…; 1360}.
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là S=1360.(1360+1)/2=925480.
Bài 10: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
Đặt t=log 4(3 x-1), ta được bất phương trình
So với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là (0;1]∪[2;+∞).
Bài 11: Bất phương trình sau có nghiệm là:
So với điều kiện bất phương trình có nghiệm là 4/9 < x < 2/3.
Bài 12: Nghiệm của bất phương trình log 2 x 64+log16 ≥ 3 là
Đặt t=log 2 x, ta được bất phương trình
Bảng xét dấu
So với điều kiện bất phương trình có nghiệm là
Bài 13: Bất phương trình log 4x-log x 4 ≤ 3/2 có mấy nghiệm nguyên trên đoạn [1;25]?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 14: Nghiệm của bất phương trình sau là
Bài 15: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2log 5x-log x 125 < 1
Bài 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3x+log 3x 27 ≤ 3
Bài 17: Giải bất phương trình sau ta được tập nghiệm là
Hiển thị đáp án
Đáp án : A Giải thích :Ta có.
Bài 18: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
Đặt t=lnx bpt trở thành:
Suy ra 0 < lnx < 1 ∨ 1 < lnx < 2 ⇔ 1 < x < e ∨ e < x < e 2.
Bài 19: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
A. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪(2;4)∪(4;+∞). B. (0;1/16)∪(1/4;1/2)∪(2;4)∪(4;+∞).
C. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪[2;4]∪(4;+∞). D. (0;1/16)∪[1/4;1/2]∪[2;+∞).
Hiển thị đáp án
Đáp án : D Giải thích :Đặt: t=log 2 x
Ta có bất phương trình:
Bảng xét dấu:
Bài 20: Tập nghiệm của bất phương trình sau là
Hiển thị đáp án
Đáp án : D Giải thích :Đặt: t=log 2 x
Ta có bất phương trình:
Bảng xét dấu:
+ Trường hợp 1: Δ=0
+ Trường hợp 2: Δ < 0 ⇔ m 2-4m-12 < 0 ⇔ -2 < m < 6
thì bất phương trình vô nghiệm.
+ Trường hợp 4: Tam thức t 2-mt+m+3có hai nghiệm trái dấu m+3 < 0 ⇔ m < -3
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại chúng tôi
KHÓA HỌC GIÚP TEEN 2003 ĐẠT 9-10 THI THPT QUỐC GIA
Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất – CHỈ TỪ 399K tại chúng tôi
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
bat-phuong-trinh-logarit.jsp